Quý khách muốn tìm đơn vị PCCC ; Bạn đang tìm nhà tư vấn PCCC ?

Các hệ thống và dịch vụ TACOTEK chúng tôi cung cấp gồm:

– Tư vấn thiết kế cung cấp và lắp đặt các hệ thống phòng cháy chữa cháy : Hệ thống báo cháy thường, hệ thống báo cháy địa chỉ, hệ thống chữa cháy vách tường, hệ thống chữa cháy tự động(sprinkler)…

– Tư vấn thiết kế cung cấp và thi công lắp đặt các hệ thống chữa cháy foam, fm200, hệ thống chữa cháy bằng khí CO2…

– Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống phòng cháy chữa cháy, khôi phục hoạt động hệ thống, tân trang sửa chữa hệ thống pccc.

– Nhập khẩu phân phối các thiết bị phục vụ công tác phòng cháy & chống cháy.

Qua nhiều năm hoạt động với đội ngũ nòng cốt có trình độ chuyên môn cao và nhiều kinh nghiệm, chúng tôi đã hoàn thành nhiều dự án phòng cháy chữa cháy với yêu cầu cao về chất lượng và tiến độ, luôn sẵn sàng giúp khách hàng trong việc tư vấn và hỗ trợ về kỹ thuật, thiết kế đối với những dự án có tính chuyên môn cao.

TACOTEK được thành lập với các thành viên có tâm huyết và nhiều năm trong nghề, với năng lực thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, chúng tôi tự tin về khả năng chất lượng thi công cũng như về giá cả cạnh tranh trên thị trường.

Với kinh nghiệm của nhà thầu thi công phòng cháy chữa cháy chuyên nghiệp và thế mạnh hiện có, chúng tôi tin sẽ đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng.

Mục tiêu hướng tới của TACOTEK là trở thành nhà thầu thi công pccc có dịch vụ và chuyên môn hàng đầu khu vực phía TP HCM và các tỉnh lân cận. Chúng tôi không ngừng nâng cao các dịch vụ cung cấp nhằm mang lại lợi ích lớn nhất cho khách hàng.

Mặc khác, TACOTEK chúng tôi kết hợp tốt với cơ quan PCCC, cục cảnh sát PCCC, Trung tâm kiểm định thiết bị PCCC. Nên việc thẩm định, nghiệm thu nhanh chóng và an toàn hơn.

TACOTEK luôn cung cấp các thiết bị phòng cháy chữa cháy đạt chất lượng cao với giá cả phù hợp và đáp ứng nhu cầu sử dụng, gọn nhẹ, chắc chắn, mỹ thuật và tiết kiệm. Các dịch vụ hậu mãi sau khi thi công luôn nhanh chóng và chính xác.

TACOTEK luôn sẵn sàng thực hiện các giải pháp về thiết kế, thẩm duyệt, thiết bị và thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy cho các công trình, góp phần giảm giá thành xây dựng đến mức thấp nhất mà vẫn phù hợp tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy của Việt Nam và Quốc tế.

Mặc khác, TACOTEK chúng tôi luôn có mối quan hệ tốt với các cơ quan chức năng như Cảnh sát phòng cháy chữa cháy các tỉnh thành, Cục cảnh sát PCCC, Trung tâm kiểm định thiết bị PCCC. Nên việc thẩm duyệt, kiểm định, nghiệm thu nhanh chóng và an toàn hơn.

Không chỉ vậy, mặc dù chất lượng dịch vụ luôn luôn tốt, nhưng giá thành phía chúng tôi luôn vô cùng phải chăng và hợp lý nhất thị trường phòng cháy chữa cháy hiện nay. Đến với TACOTEK, quý khách sẽ luôn cảm thấy hài lòng bởi thái độ làm việc chuyên nghiệp, dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình, cùng giá cả hợp lòng mọi khách hàng.

Cảm ơn Quý khách và các bạn đã quan tâm công trình lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy của công ty chúng tôi. Rất mong sẽ có dịp hợp tác với quý khách trong tương lai gần. Mọi chi tiết, quý khách hãy liên hệ:

– Tư vấn thiết kế PCCC – xin phép bản vẽ thẩm duyệt PCCC – xin nghiệm thu PCCC – kiểm định thiết bị PCCC – thi công PCCC và giám sát PCCC .

– Nhà nhập khẩu và sản xuất thiết bị PCCC, Máy bơm PCCC, Bình chữa cháy, Nạp sạc bình chữa cháy.

– Chuyên giải pháp ngăn cháy và chống cháy lan ( Sơn chống cháy, cữa chống cháy, vách ngăn cháy, thạch cao chống cháy, kính chống cháy, thang thoát nạn…..)

– Thiết kế và lắp đặt hệ thống hút khói, tạo áp, thông gió…

Hotline: 0936.114 114 – 0386.114 114 ( Ths Luật, Ks PCCC ; Mr.Tín)

Thuật ngữ tiếng anh về PCCC phổ biến nhất

Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì? (PCCC tiếng Anh là gì?)

PCCC tiếng Anh là: Fire protection

Bình chữa cháy tiếng Anh là gì? (bình cứu hoả tiếng Anh là gì?)

Bình chữa cháy tiếng Anh là: Fire extinguisher

Là bài viết tổng hợp nên nội dung rất dài, nếu bạn đang muốn từ khóa theo ý của mình nhưng nội dung bài viết lại quá nhiều, bạn không thể đọc nhanh được.

Hãy tham khảo cách tìm từ khoá PCCC tiếng Anh nhanh trên máy tính và điện thoại như sau.

Cách thực hiện tìm kiếm từ khóa tiếng Anh nhanh trên máy tính như sau:

Nhấn nút Ctrl + nút F trên bàn phím máy tính

Nhập từ cần tìm kiếm hoặc từ khóa ngắn nhất sau đó nhấn Enter

Ví dụ: Nếu muốn tìm từ máy bơm chữa cháy thì bạn có thể nhấn Ctrl + F sau đó nhập từ máy bơm.

Cách thực hiện tìm kiếm từ khóa tiếng Anh nhanh trên điện thoại (trình duyệt Chrome, Cốc Cốc, Edge, Safari,…) như sau:

Bấm vào dấm 3 chấm phía dưới màn hình, hoặc dấu mũi tên lên đối với Safari

Nhập từ cần tìm kiếm hoặc từ khóa ngắn nhất sau đó nhấn Enter

Ví dụ: Nếu muốn tìm từ PCCC tiếng Anh là gì thì bạn bấm vào biểu tượng dấu 3 chấm » tìm trong trang » nhập từ PCCC tiếng Anh.

Thuật ngữ tiếng anh về PCCC theo TCVN

Ngoài danh sách thuật ngữ Phòng cháy chữa cháy bằng tiếng Anh được tổng hợp như bên trên thì Bộ xây dựng có phát hành 3 văn bản thuật ngữ và định nghĩa PCCC bằng tiếng Anh.

Cụ thể, 3 tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy. Các thuật ngữ được xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Anh.

Nội dung đã được PCCC Thành Phố Mới biên tập lại, chỉnh sửa lỗi chính tả để đảm bảo đúng so với nguyên tác trong tiếng Anh.

Báo động có cháy, do một người hay một thiết bị tự động thực hiện.

Báo động cháy giả – alarm of fire false

Hệ thống phát hiện và báo động cháy tự động – automatic-fire detection and alarm system

Thiết bị phòng cháy chữa cháy tự động – automatic fire protection equipment

Tín hiệu báo cháy tự động – automatic fire signal

Trạm báo động cháy trung tâm – central fire alarm station

Trung tâm kiểm soát – control centre

Thiết bị điều khiển phòng cháy chữa cháy tự động – control for automatic fire protection equipment.

Báo lỗi (tín hiệu trục trặc) – fault warning (trouble signal)

Trạm thu tín hiệu báo lỗi – fault warning receiving station

Thiết bị dẫn tín hiệu báo lỗi – fault warning routing equipment

Hộp nút ấn báo động cháy bằng tay – fire alarm call point, manual

Trung tâm báo cháy – fire alarm control and indicating equipment

Thiết bị báo động cháy bằng tay – fire alarm device manual

Trạm thu tín hiệu báo động cháy – fire alarm receiving station

Thiết bị truyền tín hiệu báo động cháy – fire alarm routing equipment.

Thiết bị phát tín hiệu báo động cháy – fire alarm signalling device

Còi hoặc chuông báo động cháy – fire alarm sounder

Hệ thống báo động cháy – fire alarm system

Điện thoại báo cháy – fire telephone

Đường điện thoại phục vụ báo cháy – fire telephone line

Khu vực được phòng cháy chữa cháy (hoặc được giám sát) – protected (or monitored) premises

Thiết bị khởi động (thiết bị kích hoạt) – trigger device (activation device)

Máy chỉ báo vùng – zone indicator

Đầu báo cháy kích hoạt – actuating detector

Đầu báo cháy ánh sáng – flame detector

Đầu báo cháy cảm ứng chất khí – gas – sensing fire detector

Đầu báo cháy nhiệt – heat detector

Đầu báo cháy khói ion hóa – ionization smoke detector

Đầu báo cháy tuyến tính – line detector

Đầu báo cháy đa điểm – multipoint detector

Đầu báo cháy khói quang học (quang điện) – optical (photoelectric) smoke detector

Đầu báo cháy điểm – point (spot) detector

Hộp báo cháy – self – contained fire alarm

Đầu báo cháy khói – smoke detector

Chất tạo bọt đậm đặc chịu cồn – alcohol resistant foam concentrate

Thời gian bắt cháy trở lại – burn back time

Tỉ lệ nồng độ (của một dung dịch tạo bọt) – concentration ratio (of foam solution)

Tỉ lệ sử dụng tới hạn của dung dịch tạo bọt – critical rate of application of a foam solution

Ứng suất cắt tới hạn của bọt – critical shear stress of a foam

Thời gian tiết nước của bọt – drainage time of foam

Độ nở của bọt – expansion ratio a foam.

Bột chữa cháy – extinguishing powder

Chất tạo bọt đậm đặc fetoprotein – fluoroprotein foam concentrate

Tính tương hợp của bọt – foam compatibility

Chất tạo bọt đậm đặc – foam concentrate

Bọt có độ nở cao – high expansion foam

Bọt có độ nở thấp – low expansion foam

Bọt cơ học (vật lý) – mechanical (physical) foam

Bọt có độ nở trung bình – medium expansion foam

Tỉ lệ sử dụng thực tế dung dịch tạo bọt – practical rate of application of a foam solution

Chất tạo bọt protein đậm đặc – protein foam concentrate

Cường độ phun – rate of application of a foam solution

Chất tạo bọt đậm đặc tổng hợp – synthetic foam concentrate

Chất tạo bọt đậm đặc đa dụng – multi – purpose foam concentrate

Áp suất nổ (của bình chữa cháy) – bursting pressure (of an extinguisher)

Bình chữa cháy bằng cacbon dioxit – carbon dioxide (CO2) fire extinguisher

Sự phun hết – complete discharge

Thời gian phun hiệu quả – effective discharge time

Hệ số nạp đầy – filling density

Bình chữa cháy – fire extinguisher

Bình chữa cháy hoạt động bằng chai khí nén – fire extinguisher gas cartridge operated

Bình chữa cháy bằng bọt (hóa học) – foam fire extinguisher (chemical)

Bình chữa cháy bọt – foam fire extinguisher

Bình chữa cháy bằng halon – halon fire extinguisher

Bình chữa cháy xách tay – portable fire extinguisher

Bình chữa cháy bằng bột – powder fire extinguisher

Phần dư lại của chất chữa cháy – residual content of extinguishing medium

Áp suất làm việc (của bình chữa cháy) – service pressure (of extinguisher)

Bình chữa cháy có áp suất nén trực tiếp – stored pressure fire extinguisher

Xe đẩy chữa cháy – transportable fire extinguisher

Bình chữa cháy bằng nước – water fire extinguisher

Hệ thống chữa cháy cố định – fixed extinguishing system

Thời gian duy trì – holding time

Hệ thống chữa cháy tại chỗ – local application extinguishing system

Khu vực hoạt động – area of operation

Hệ thống phun hơi tự động – automatic steam injection system

Hệ thống ống nhánh – branch system

Hệ thống làm tràn ngập nước – deluge system

Đầu phun Drencher – drencher head

Hệ thống Drencher – drencher system

Bố trí ở giữa – end centre arrangement

Bố trí bên cạnh – end side arrangement

Hệ thống mạng lưới – grid system

Ống có gắn các đầu phun Sprinkler – range pipe

Hệ thống vòng kín – single loop system

Sprinkler (đầu phun sprinkler) – sprinkler [sprinkler head]

Sprinkler để khuất – sprinkler concealed

Sprinkler thông thường – sprinkler conventional

Sprinkler kiểu khô – sprinkler dry

Sprinkler kiểu phun phẳng – sprinkler flat spray

Sprinkler trần – sprinkler flush

Sprinkler có phần tử dễ nóng chảy – sprinkler fusible element

Sprinkler có bầu thủy tinh – sprinkler glass bulb

Sprinkler nằm ngang – sprinkler horizontal

Sprinkler hướng xuống dưới – sprinkler pendant

Sprinkler hốc tường – sprinkler recessed

Sprinkler bên vách – sprinkler sidewall

Sprinkler phun sương – sprinkler spray

Sprinkler hướng lên trên – sprinkler upright

Van báo động của sprinkler – sprinkler alarm valve

Van xupap (van bướm) của van báo động của sprinkler và cụm van xupáp – sprinkler alarm valve clapper and clapper assembly

Thiết bị bù của van báo động của Sprinkler – sprinkler alarm valve compensator (Auxiliary check valve)

Buồng hãm của van báo động của Sprinkler – sprinkler alarm valve retard chamber

Van báo động bằng cơ cấu báo động kiểu nước của Sprinkler – sprinkler alarm valve water motor alarm

Bộ truyền áp (khởi động thủy lực) của van báo động của Sprinkler – sprinkler alarm valve water motor transmitter

Hệ thống Sprinkler – sprinkler system

Hệ thống Sprinkler kiểu luân phiên – sprinkler system alternate

Hệ thống Sprinkler kiểu ống khô – sprinkler system dry pipe

Hệ thống Sprinkler kiểu ống ướt – sprinkler system wet pipe

Lưu lượng kế – water flow indicator

Thiết bị phun nước – water spray projector system

Hệ thống thiết bị phun nước – water spray projector system

Phun từ đáy lên (phun dưới bề mặt) – base injection (subsurface application)

Hệ thống chữa cháy bằng cacbon dioxit (CO2) – carbon dioxide (CO2) extinguishing system

Hệ thống chữa cháy kết hợp các chất chữa cháy – combined medium extinguishing system

Hệ thống chữa cháy dùng bọt – foam extinguishing system

Thời gian lưu chuyển dung dịch tạo bọt – foam solution transit time

Hệ thống chữa cháy dùng halon – halon extinguishing system

Hệ thống dùng khí trơ – inerting system

Thiết bị hút chất tạo bọt đậm đặc – in line foam concentrate inducer

Thiết bị tạo bọt (thiết bị tạo bọt bằng phương pháp cơ học) – in line foam maker (mechanical foam generator)

Hệ thống chữa cháy bằng bột – powder extinguishing system

Thiết bị tạo bọt tự hút – self aspirating foam making equipment

Sự làm đầy toàn bộ – total flooding

Hệ thống chữa cháy theo thể tích – total flooding extinguishing system

Tang cuộn vòi chữa cháy – fire hose reel

Hộp đựng vòi chữa cháy – fire hose station

Trụ nước chữa cháy đặt ngầm – hydrant ground

Trụ nước chữa cháy đặt nổi – pillar hydrant

Ống đứng, khô – rising main, dry

Ống đứng, ướt – rising main, wet

Thời gian chạy đến đám cháy – attendance time

Phiếu điều phối – dispatch card

Tin báo khẩn cấp – emergency call

Số máy khẩn cấp – emergency number

Báo động giả ác ý – false alarm, malicious

Báo động giả với dụng ý tốt – false alarm with good intent

Báo động giả, do hỏng hóc hệ thống – false alarm, system failure

Nhiệm vụ đội chữa cháy – fire brigade responsibilities

Đội chữa cháy chuyên trách (cơ sở) – fire brigade, private

Đội chữa cháy chuyên nghiệp – fire brigade, public

Ban chữa cháy – fire department

Nhân viên chữa cháy – fire fighter

Nhân viên chữa cháy chuyên nghiệp – firefighter, full time

Nhân viên chữa cháy không chuyên (một phần thời gian) – fire fighter, part time

Nhân viên chữa cháy được lưu dụng (lưu lại để sử dụng) – firefighter retained

Nhân viên chữa cháy tình nguyện – firefighter, volunteer

Kho phương tiện chữa cháy – fire house

Cán bộ chỉ huy – officer in charge

Sự dự phòng (trang thiết bị phục vụ) – predetermined attendance

Bảng dự phòng (trang thiết bị phục vụ) – predetermined attendance card (instruction)

Thời gian xuất xe – response time

Thời gian đáp ứng – response time

Người điều khiển lăng chữa cháy – branch man

Sự khử ô nhiễm – decontamination

Vùng kiểm soát cháy – fire area

Phun tia chữa cháy – fire stream

Phun tia nước đặc chữa cháy – fire stream, soil

Người giữ lăng phun – nozzle man

Phương án điều hành – operational tactics

Phương án chữa cháy – predetermined fire plan

Tiếp nước bằng bơm – water relay, pumping

Tiếp nước kiểu con thoi – water relay, shuttle

Thông báo chi viện – assistance message

Thiết bị điều khiển – control unit

Phòng điều khiển – control room

Đám cháy được kiểm soát – fire under control

Báo động bổ sung – second alarm

Thiết bị lên cao – aerial appliance

Thiết bị cảnh báo âm thanh – audible warning device

Thiết bị phòng hóa chất – chemical incident unit

Xe khống chế thiệt hại – damage control tender [truck]

Thiết bị sử dụng bột chữa cháy – dry powder appliance

Ôtô chữa cháy – emergency tender [truck]

Xe chữa cháy – fire appliance (apparatus, USA)

Thiết bị khám nghiệm hiện trường cháy – fire investigation unit

Xe chở chất tạo bọt chữa cháy – foam tender [truck]

Xe rải vòi chữa cháy – hose laying lorry

Mâm quay thủy lực – hydraulic platform

Xe bơm nước chữa cháy – pumping apphance

Xe cứu nạn – rescue tender [truck]

Xe cứu hộ – salvage tender [truck]

Xe thang bàn quay – turntable ladder

Quần áo chịu hóa chất – chemical splash suit

Rìu của nhân viên chữa cháy – fire fighter’s axe

Ủng của nhân viên chữa cháy – fire fighter’s boots

Găng tay của nhân viên chữa cháy – fire fighter’s gloves

Mũ an toàn của nhân viên chữa cháy – fire fighter’s helmet

Bộ quần áo chống khí (độc) – gas protection suit

Trang thiết bị phòng hộ cá nhân – personal protective equipment

Thắt lưng an toàn – safety belt

Bộ dây treo an toàn – safety harness

Thiết bị thở – breathing apparatus

Thiết bị thở có liên lạc – breathing apparatus communication set

Thiết bị thở dùng không khí nén – breathing apparatus, compressed air

Bảng kiểm soát thiết bị thở – breathing apparatus control board

Bảng kiểm soát thiết bị thở giai đoạn 1 – breathing apparatus control board, stage 1

Bảng kiểm soát thiết bị thở giai đoạn 2 – breathing apparatus control board, stage 2

Nhãn chứng nhận thiết bị thở – breathing apparatus identification tally

Thiết bị thở áp lực dương – breathing apparatus, positive pressure

Dải an toàn thiết bị thở – breathing apparatus safety line

Dải an toàn thiết bị thở cá nhân – breathing apparatus safety line, personal

Thiết bị thở tuần hoàn (cách ly) – breathing apparatus, regenerative

Máy báo nguy hiểm bằng tín hiệu – personal distress signal unit

Liều lượng kế bức xạ – dosimeter

Khí cụ đo độ nguy hiểm nổ – explosimeter

Đầu báo khí dễ cháy nổ – flammable gas detector

Phao chắn nổi – floating barrage

Dụng cụ bịt khe hở – leak sealing kit

Tấm hấp thụ dầu – oil absorbent blanket

Nắp cửa chui di chuyển được – portable manhole

Đầu báo bức xạ – radiation detector

Máy bơm xách tay – portable pump

Công suất máy bơm – pump capacity

Máy bơm chìm – pump, submersible

Sự tổn thất do ma sát – friction loss

Đai vá vòi bằng kim loại – hose bandage, metal

Đai giữ vòi – hose broach holder

Chìa vặn đầu nối – hose coupling spanner

Cờ lê đầu nối – hose coupling wrench

Tang cuộn vòi của đội chữa cháy – hose reel, fire brigade

Tang cuộn vòi xách tay – hose reel, portable

Tang cuộn vòi đặt trên bánh xe – hose reel, wheeled

Phản lực dòng phun – jet reaction

Phản lực lăng phun – nozzle reaction

Ống nhánh – branchpipe (UK term)

Ống nhánh điều khiển bằng tay – hand-controlled branch

Lăng phun điều khiển bằng tay – hand-controlled nozzle

Tang có côn phun – hose reel branch

Tang có lăng phun – hose reel nozzle

Thiết bị dòng chủ – master stream device

Lăng giá cố định – monitor, fixed

Lăng giá di động – monitor, portable

Lăng phun tạo sương mù – water fog nozzle

Đầu nối – breeching, collecting

Đầu nối điều khiển – breeching, controlled

Đầu nối tách – breeching, dividing

Đầu nối ba nhánh (đầu nối chữ Y) – coupling, gated wye

Đầu nối đôi – coupling, siamese

Đầu nối chuyển tiếp – hose adaptor

Đầu nối vòi chữa cháy – hose coupling

Bộ lọc vòi hút – strainer, suction hose

Chất tạo bọt đậm đặc chịu cồn – alcohol-resistant foam concentrate

Chất tạo bọt đậm đặc tạo màng nước mỏng – aqueous film forming foam (AFFF) concentrate

Bọt chữa cháy – extinguishing foam

Thiết bị tạo bọt – foam inductor

Dung dịch tạo bọt – foam solution

Độ nở bọt – foam, expansion ratio

Bọt thành phẩm – foam, finished

Thiết bị trộn bọt – foam, multiple jet inductor

Thiết bị trộn chất tạo bọt đậm đặc theo tuyến vòi – in line foam concentrate inducer

Chất lỏng có cực – polar liquid

Công cụ cắt dùng khí nén – air chisel

Máy cắt thủy lực – hydraulic cutters

Máy đẩy thủy lực – hydraulic spreader

Máy khoan bằng khí nén – pneumatic drill

Thiết bị hồi sức – resuscitation equipment

Máy dò âm thanh – sound detectors

Tời (kích) tay – winch, hand-operated

Tời (kích) cơ khí – winch, mechanical).

Cào dỡ trần (câu liêm) – ceiling hook

Thiết bị chiếu sáng sự cố – incident lighting

Dây chão cứu nạn – line, rescue

Dây phóng bằng tên lửa – line, rocket

Camera ảnh nhiệt – thermal imaging camera

Thiết bị cắt bằng ngọn lửa – thermic lance

Đường ống hút nước cố định – fixed suction installation

Trụ nước chữa cháy đặt ngầm – hydrant, ground

Trụ nước chữa cháy đặt nổi – hydrant, pillar

Cột lấy nước chữa cháy – hydrant stand pipe

Nguồn cấp nước ngoài trời – open water

Nguồn cấp nước tĩnh – static water supply

Đường ống chính cấp nước xuống – falling main

Thang của nhân viên chữa cháy – fire fighters’ elevator

Thang máy chữa cháy – fire lift (elevator USA)

Lối vào chữa cháy – fire fighting access

Hành lang phục vụ chữa cháy – fire-fighting access lobby

Cầu thang chữa cháy – stairway, fire-fighting

Bộ ngắt điện của người chữa cháy – fireman’s switch

Cầu thang được bảo vệ – protected stairway

Đường ống cấp nước lên – rising main

Đường ống khô đi lên – rising main, dry

Đường ống ướt đi lên – rising main, wet

Các cửa thoát khói – smoke outlets

Quạt thông khói – smoke ventilators