Phân biệt waterfall và cascade:

Những ví dụ tiếng Anh có từ “Entrusted Export” (uỷ thác xuất khẩu) cho bạn tham khảo

Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “Ủy thác xuất khẩu tiếng Anh là gì?” mà SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.

sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.

Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn

Email: [email protected]

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Ủy thác thanh toán là việc một bên sẽ tiến hành ủy quyền cho một bên khác để họ đại diện thay mình thực hiện một hoặc một số nghiệp vụ thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân ở nước này với tổ chức, và cá nhân ở nước khác.

Để chuẩn bị cho lễ cung hiến đền thờ mới gần đây nhất của chúng ta ở Twin Falls, Idaho, các tín hữu Giáo Hội ở địa phương đã xây cất một sân khấu đồ sộ tại bãi họp chợ phiên ở Filer, Idaho, và trải đầy cỏ cùng những đồ trang trí khác lên bãi đất, kể cả một thác nước lớn tượng trưng cho Thác Nước Shoshone, một thắng cảnh nổi tiếng nằm cách ngôi đền thờ mới 3 kilômét.

In preparation for our most recent temple dedication, in Twin Falls, Idaho, local Church members constructed a huge stage at the Filer, Idaho, fairgrounds and filled the dirt arena with sod and other decorations, including a large waterfall to represent Shoshone Falls, a popular landmark located two miles (3 km) from the new temple.